PART 1: VOCABULARY
UNIT 1: MY HOBBIES
1.
|
a
piece of cake (idiom)
|
/
əpi:s əv keɪk /
|
|
dễ ợt
|
2.
|
arranging
flowers
|
/ə'reɪndʒɪŋ
'flaʊər/
|
|
cắm
hoa
|
3.
|
bird-watching
(n)
|
/ bɜːd
wɒtʃɪŋ /
|
|
quan
sát chim chóc
|
4.
|
board
game (n)
|
/bɔːd
ɡeɪm /
|
|
trò
chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)
|
5.
|
carve
(v)
|
/ kɑːv
/
|
|
chạm,
khắc
|
6.
|
carved
(adj)
|
/
kɑːvd /
|
|
được
chạm, khắc
|
7.
|
collage
(n)
|
/
'kɒlɑːʒ /
|
|
một
bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ
|
8.
|
eggshell
(n)
|
/
eɡʃel /
|
|
vỏ
trứng
|
9.
|
fragile
(adj)
|
/
'frædʒaɪl /
|
|
dễ vỡ
|
10.
|
gardening
(n)
|
/
'ɡɑːdənɪŋ /
|
|
làm
vườn
|
11.
|
horse-riding
(n)
|
/
hɔːs, 'raɪdɪŋ /
|
|
cưỡi
ngựa
|
12.
|
ice-skating
(n)
|
/ aɪs,
'skeɪtɪŋ /
|
|
trượt
băng
|
13.
|
making
model
|
/
'meɪkɪŋ, 'mɒdəl /
|
|
làm mô
hình
|
14.
|
making
pottery
|
/
'meɪkɪŋ 'pɒtəri /
|
|
nặn đồ
gốm
|
15.
|
melody
|
/
'melədi /
|
|
giai
điệu
|
16.
|
monopoly
(n)
|
/
mə'nɒpəli /
|
|
cờ tỉ
phú
|
17.
|
mountain
climbing (n)
|
/
'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ /
|
|
leo
núi
|
18.
|
share
(v)
|
/ ʃeər
/
|
|
chia
sẻ
|
19.
|
skating
(n)
|
/
'skeɪtɪŋ /
|
|
trượt
pa tanh
|
20.
|
strange
(adj)
|
/
streɪndʒ /
|
|
lạ
|
21.
|
surfing
(n)
|
/
'sɜːfɪŋ /
|
|
lướt
sóng
|
22.
|
unique
(adj)
|
/
jʊˈni:k /
|
|
độc
đáo
|
23.
|
unusual
(adj)
|
/
ʌn'ju:ʒuəl /
|
|
khác
thường
|
UNIT 2: HEALTH
1.
|
allergy
(n)
|
/
'ælədʒi /
|
|
dị ứng
|
2.
|
calorie(n)
|
/
'kæləri /
|
|
calo
|
3.
|
compound
(n)
|
/
'kɒmpaʊnd /
|
|
ghép,
phức
|
4.
|
concentrate(v)
|
/'kɒnsəntreɪt
/
|
|
tập
trung
|
5.
|
conjunction
(n)
|
/kən'dʒʌŋkʃən/
|
|
liên
từ
|
6.
|
coordinate
(v)
|
/
kəʊˈɔːdɪneɪt /
|
|
kết
hợp
|
7.
|
cough
(n)
|
/ kɒf
/
|
|
ho
|
8.
|
depression
(n)
|
/ dɪˈpreʃən
/
|
|
chán
nản, buồn rầu
|
9.
|
diet
(adj)
|
/
'daɪət /
|
|
ăn
kiêng
|
10.
|
essential
(n)
|
/
ɪˈsenʃəl /
|
|
cần
thiết
|
11.
|
expert
(n)
|
/
'ekspɜːt /
|
|
chuyên
gia
|
12.
|
independent
(v)
|
/
'ɪndɪˈpendənt /
|
|
độc
lập, không phụ thuộc
|
13.
|
itchy
(adj)
|
/
'ɪtʃi /
|
|
ngứa,
gây ngứa
|
14.
|
junk
food (n)
|
/
dʒʌŋk fu:d /
|
|
đồ ăn
nhanh, quà vặt
|
15.
|
myth
(n)
|
/ mɪθ
/
|
|
việc
hoang đường
|
16.
|
obesity
(adj)
|
/
əʊˈbi:sɪti /
|
|
béo
phì
|
17.
|
pay
attention
|
/ peɪ
ə'tenʃən /
|
|
chú ý,
lưu ý đến
|
18.
|
put on
weight (n)
|
/ pʊt
ɒn weɪt /
|
|
lên
cân
|
19.
|
sickness
(n)
|
/
'sɪknəs /
|
|
đau
yếu, ốm yếu
|
20.
|
spot
(n)
|
/spɒt
/
|
|
mụn
nhọt
|
21.
|
stay
in shape
|
/ steɪ
ɪn ʃeɪp /
|
|
giữ
dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh
|
22.
|
sunburn
(n)
|
/
'sʌnbɜːn /
|
|
cháy
nắng
|
23.
|
triathlon
(n)
|
/
traɪˈæθlɒn /
|
|
cuộc
thi thể thao ba môn phối hợp
|
24.
|
vegetarian
(n)
|
/,vedʒi’teəriən
/
|
|
người
ăn chay
|
UNIT 3: COMMUNITY
SERVICE
1.
|
benefit
(n)
|
/
'benɪfɪt /
|
|
lợi
ích
|
2.
|
blanket
(n)
|
/
'blæŋkɪt /
|
|
chăn
|
3.
|
charitable
(adj)
|
/
'tʃærɪtəbl /
|
|
từ
thiện
|
4.
|
clean
up (n, v)
|
/
kli:n ʌp /
|
|
dọn
sạch
|
5.
|
community
service (n)
|
/
kə'mju:nəti 'sɜːvɪs /
|
|
dịch
vụ công cộng
|
6.
|
disabled
people (n)
|
/
dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl /
|
|
người
tàn tật
|
7.
|
donate
(v)
|
/
dəʊˈneɪt /
|
|
hiến
tặng, đóng góp
|
8.
|
elderly
people (n)
|
/
'eldəli 'pi:pl /
|
|
người
cao tuổi
|
9.
|
graffiti
|
/
ɡrə'fi:ti /
|
|
hình
hoặc chữ vẽ trên tường
|
10.
|
homeless
people
|
/
'həʊmləs 'pi:pl /
|
|
người
vô gia cư
|
11.
|
interview
(n, v)
|
/
'ɪntərvju: /
|
|
cuộc
phỏng vấn, phỏng vấn
|
12.
|
make a
difference
|
/ meɪk
ə 'dɪfərəns /
|
|
làm
thay đổi (cho tốt đẹp hơn)
|
13.
|
mentor
(n)
|
/
'mentɔːr /
|
|
thầy
hướng dẫn
|
14.
|
mural
(n)
|
/
'mjʊərəl /
|
|
tranh
khổ lớn
|
15.
|
non-profit
organization (n)
|
/
nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən /
|
|
tổ
chức phi lợi nhuận
|
16.
|
nursing
home
|
/
'nɜːsɪŋ həʊm /
|
|
nhà
dưỡng lão
|
17.
|
organisation
(n)
|
/,ɔ:gənai'zeiʃn/
|
|
tổ
chức
|
18.
|
service
(n)
|
/
'sɜːrvɪs /
|
|
dịch
vụ
|
19.
|
shelter
(n)
|
/
'ʃeltər /
|
|
mái
ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ
|
20.
|
sort
(n)
|
/sɔ:t/
|
|
thứ,
loại, hạng
|
21.
|
street
children (n)
|
/
stri:t 'tʃɪldrən /
|
|
trẻ em
(lang thang) đường phố
|
22.
|
to be
forced
|
/ tu:
bi: fɔːst /
|
|
bị ép
buộc
|
23.
|
traffic
jam (n)
|
/
"træfɪk dʒæm /
|
|
ùn tắc
giao thông
|
24.
|
tutor
(n, v)
|
/
'tju:tər /
|
|
thầy
dạy kèm, dạy kèm
|
25.
|
volunteer
(n, v)
|
/
,vɒlən'tɪər /
|
|
người
tình nguyện, đi tình nguyện
|
26.
|
use
public transport (bus, tube,…)
|
|
|
dùng
các phương tiện giao thông công cộng
|
27.
|
start
a clean-up campaign
|
|
|
phát
động một chiến dịch làm sạch
|
28.
|
plant
trees
|
|
|
trồng
cây
|
29.
|
punish
people who make graffiti
|
|
|
phạt
những người vẽ bậy
|
30.
|
raise
people’s awareness
|
|
|
nâng
cao ý thức của mọi người
|
UNIT 4: MUSIC AND
ARTS
1.
|
anthem
(n)
|
/
'ænθəm /
|
|
quốc
ca
|
2.
|
atmosphere
(n)
|
/
'ætməsfɪər /
|
|
không
khí, môi trường
|
3.
|
compose
(v)
|
/
kəm'pəʊz /
|
|
soạn,
biên soạn
|
4.
|
composer
(n)
|
/
kəm'pəʊzər /
|
|
nhà
soạn nhạc, nhạc sĩ
|
5.
|
control
(v)
|
/
kən'trəʊl /
|
|
điều
khiển
|
6.
|
core
subject (n)
|
/ kɔːr
'sʌbdʒekt /
|
|
môn
học cơ bản
|
7.
|
country
music (n)
|
/
'kʌntri 'mju:zɪk /
|
|
nhạc
đồng quê
|
8.
|
curriculum
(n)
|
/
kə'rɪkjʊləm /
|
|
chương
trình học
|
9.
|
folk
music (n)
|
/ fəʊk
'mju:zɪk /
|
|
nhạc
dân gian
|
10.
|
non-essential
(adj)
|
/
nɒn-ɪˈsenʃəl /
|
|
không
cơ bản
|
11.
|
opera
(n)
|
/
'ɒpərə /
|
|
vở
nhạc kịch
|
12.
|
originate
(v)
|
/
ə'rɪdʒɪneɪt /
|
|
bắt
nguồn
|
13.
|
perform
(n)
|
/
pə'fɔːm /
|
|
biểu
diễn
|
14.
|
performance
(n)
|
/
pə'fɔːməns /
|
|
sự
trình diễn, buổi biểu diễn
|
15.
|
photography
(n)
|
/
fə'tɒɡrəfi /
|
|
nhiếp
ảnh
|
16.
|
puppet
(n)
|
/
'pʌpɪt /
|
|
con
rối
|
17.
|
rural
(adj)
|
/
'rʊərəl /
|
|
thuộc
nông thôn, thôn quê
|
18.
|
sculpture
(n)
|
/
'skʌlptʃər /
|
|
điêu
khắc, tác phẩm điêu khắc
|
19.
|
support
(v)
|
/sə'pɔ:t/
|
|
nâng
đỡ
|
20.
|
Tick
Tac Toe (n)
|
/ tɪk
tæk təʊ /
|
|
trò
chơi cờ ca-rô
|
21.
|
water
puppetry (n)
|
/
'wɔːtər 'pʌpɪtrɪ /
|
|
múa
rối nước
|
UNIT 5: VIETNAMESE
FOOD AND DRINK
1.
|
beat
(v)
|
/ bi:t
/
|
|
khuấy
trộn, đánh trộn
|
2.
|
beef
(n)
|
/ bi:f
/
|
|
thịt
bò
|
3.
|
bitter
(adj)
|
/
'bɪtə /
|
|
đắng
|
4.
|
broth
(n)
|
/ brɒθ
/
|
|
nước
xuýt
|
5.
|
delicious
(adj)
|
/
dɪˈlɪʃəs /
|
|
ngon,
thơm ngon
|
6.
|
eel
(n)
|
/ i:l
/
|
|
con
lươn
|
7.
|
flour
(n)
|
/
flaʊə /
|
|
bột
|
8.
|
fold
(n)
|
/
fəʊld /
|
|
gấp,
gập
|
9.
|
fragrant
(adj)
|
/
'freɪɡrənt /
|
|
thơm,
thơm phức
|
10.
|
green
tea (n)
|
/
,ɡri:n 'ti: /
|
|
chè
xanh
|
11.
|
ham
(n)
|
/ hæm
/
|
|
giăm
bông
|
12.
|
noodles
(n)
|
/
'nu:dlz /
|
|
mì, mì
sợi
|
13.
|
omelette
(n)
|
/
'ɒmlət, 'ɒmlɪt /
|
|
trứng
tráng
|
14.
|
pancake
(n)
|
/
'pænkeɪk /
|
|
bánh
kếp
|
15.
|
pepper
(n)
|
/
'pepər /
|
|
hạt
tiêu
|
16.
|
pork
(n)
|
/ pɔːk
/
|
|
thịt
lợn
|
17.
|
pour
(v)
|
/ pɔː
/
|
|
rót,
đổ
|
18.
|
recipe
(n)
|
/
'resɪpi /
|
|
công
thức làm món ăn
|
19.
|
salt
(n)
|
/
'sɔːlt /
|
|
muối
|
20.
|
salty
(adj)
|
/
'sɔːlti /
|
|
mặn,
có nhiều muối
|
21.
|
sandwich
(n)
|
/
'sænwɪdʒ /
|
|
bánh
xăng-đúych
|
22.
|
sauce
(n)
|
/ sɔːs
/
|
|
nước
xốt
|
23.
|
sausage
(n)
|
/
'sɒsɪdʒ /
|
|
xúc
xích
|
24.
|
serve
(v)
|
/ sɜːv
/
|
|
múc/ xới/
gắp ra để ăn
|
25.
|
shrimp
(n)
|
/
ʃrɪmp /
|
|
con
tôm
|
26.
|
slice
(n)
|
/
slaɪs /
|
|
miếng
mỏng, lát mỏng
|
27.
|
soup
(n)
|
/ su:p
/
|
|
súp,
canh, cháo
|
28.
|
sour
(adj)
|
/
saʊər /
|
|
chua
|
29.
|
spicy
(adj)
|
/
'spaɪsi /
|
|
cay,
nồng
|
30.
|
spring
rolls (n)
|
/
sprɪŋ rəʊlz /
|
|
nem rán
|
31.
|
sweet
(adj)
|
/
swi:t /
|
|
ngọt
|
32.
|
sweet
soup (n)
|
/
swi:t su:p /
|
|
chè
|
33.
|
tasty
(adj)
|
/
'teɪsti /
|
|
đầy
hương vị, ngon
|
34.
|
tofu
(n)
|
/
'təʊfu: /
|
|
đậu
phụ
|
35.
|
tuna
(n)
|
/
'tju:nə /
|
|
cá ngừ
|
36.
|
turmeric
(n)
|
/
'tɜːmərɪk /
|
|
củ
nghệ
|
37.
|
warm
(v)
|
/ wɔːm
/
|
|
hâm
nóng
|
UNIT 6: THE FIRST
UNIVERSITY IN VIET NAM
1.
|
build
(v)
|
/ bɪld
/
|
|
xây
dựng
|
2.
|
consider
(v)
|
/
kən'sɪdər /
|
|
coi
như
|
3.
|
consist
of (v)
|
/
kən'sist əv /
|
|
bao
hàm/gồm
|
4.
|
construct
(v)
|
/
kən'strʌkt /
|
|
xây
dựng
|
5.
|
doctor’s
stone tablet (n)
|
/
'dɒktərz stəʊn 'tæblət /
|
|
bia
tiến sĩ
|
6.
|
erect
(v)
|
/
i´rekt /
|
|
xây
dựng lên, dựng lên
|
7.
|
found
(v)
|
/
faʊnd /
|
|
thành
lập
|
8.
|
grow
(v)
|
/ grəʊ
/
|
|
trồng,
mọc
|
9.
|
Imperial
Academy (n)
|
/
ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi /
|
|
Quốc
Tử Giám
|
10.
|
Khue
Van Pavilion (n)
|
/
'pəvɪljən /
|
|
Khuê
Văn Các
|
11.
|
locate
(v)
|
/
ləʊˈkeɪt /
|
|
đóng,
đặt, để ở một vị trí
|
12.
|
pagoda
(n)
|
/
pə'ɡəʊdə /
|
|
chùa
|
13.
|
recognise
(v)
|
/
'rekəgnaiz /
|
|
chấp
nhận, thừa nhận
|
14.
|
regard
(v)
|
/
rɪˈɡɑːd /
|
|
đánh
giá
|
15.
|
relic
(n)
|
/
'relɪk /
|
|
di tích
|
16.
|
site
(n)
|
/ saɪt
/
|
|
địa
điểm
|
17.
|
statue
(n)
|
/
'stætʃu: /
|
|
tượng
|
18.
|
surround
(v)
|
/
sә'raʊnd /
|
|
bao
quanh, vây quanh
|
19.
|
take
care of (v)
|
/ teɪ
keər əv /
|
|
trông
nom, chăm sóc
|
20.
|
Temple
of Literature (n)
|
/
’templ əv 'lɪtərɪtʃə /
|
|
Văn
Miếu
|
21.
|
World
Heritage (n)
|
/
wɜːld 'herɪtɪdʒ /
|
|
Di sản
thế giới
|
PART 2: PRONOUNCIATION
Unit 1
/ə/ and / ɜː/
A. KHẨU HÌNH MIỆNG VÀ CÁCH
PHÁT ÂM:
1. Âm /ə/
Đây có thể nói là âm quan
quan trọng nhất, xuất hiện thường xuyên nhất trong tiếng Anh và xuất hiện trong
hầu hết các từ có nhiều hơn hai âm tiết. Cách phát âm âm /ə/:
– Miệng mở tự nhiên
không quá to, lưỡi thả lỏng tự nhiên.
– Âm được phát ra rất ngắn,
gọn, dứt khoát, khi phát âm xong lưỡi vẫn giữ nguyên.
2. Âm /ɜ:/
– Miệng mở tự nhiên, lưỡi
đặt tự nhiên, cao vừa phải, nhưng cao hơn khi phát âm /ə/.
– Âm phát ra dài hơn /ə/.
B. MỘT SỐ ĐẤU HIỆU CHÍNH TẢ ĐỂ
NHẬN BIẾT ÂM /ə/TRONG TỪ:
Trong tiếng Anh, không thể
phát âm đúng mà chỉ dựa vào dấu hiệu chính tả. Các dấu hiệu chính tả sau đây
đúng với rất nhiều trường hợp, tuy nhiên có nhiều những ngoại lệ mà ta cần phải
tra từ điển khi gặp từ để biết được cách phát âm của từ.
1. Khi từ bắt đầu với “a”
Ví dụ:
about
|
/əˈbaʊt/
|
(prep) về, khoảng
|
affect
|
/əˈfekt/
|
(v) ảnh hưởng
|
alarm
|
/əˈlɑːm/
|
(n) chuông báo động, báo thức
|
acoustic
|
/əˈkuːstɪk/
|
(n) nhạc acoustic
|
adapt
|
/əˈdæpt/
|
(v) thích nghi
|
assistance
|
/əˈsɪstəns/
|
(n) sự trợ giúp
|
agree
|
/əˈɡriː/
|
(v) đồng ý
|
2. Khi từ chứa “a” đứng trong
các âm tiết có -acy, -and, -ant/-ance, – ard, -graphy, -ham, -land, -man.
Ví dụ:
literacy
|
/ˈlɪtərəsi/
|
(n) biết chữ
|
accuracy
|
/ˈækjərəsi/
|
(n) sự chính xác
|
accountant
|
/əˈkaʊntənt/
|
(n) kế toán
|
annoyance
|
/əˈnɔɪəns/
|
(n) cảm giác bị làm phiền
|
afterward
|
/ˈɑːftəwəd/
|
(adv) sau đó
|
awkward
|
/ˈɔːkwəd/
|
(adj) lúng túng, gượng gạo
|
photography
|
/fəˈtɒɡrəfi/
|
(n) nhiếp ảnh
|
geography
|
/dʒiˈɒɡrəfi/
|
(n) địa lí
|
Birmingham
|
/ˈbɜː.mɪŋ.əm/
|
(n) thành phố Birmingham
|
highland
|
/ˈhaɪlənd/
|
(adj) thuộc vùng cao nguyên
|
fisherman
|
/ˈfɪʃəmən/
|
(n) dân chài lưới, người đi câu
|
2. Khi từ chứa “e” đứng trong
các âm tiết có -el,-ent, -ence, -er, -ment
Ví dụ:
label
|
/ˈleɪbəl/
|
(n) nhãn, mác
|
parcel
|
/ˈpɑːsəl/
|
(n) bưu kiện
|
rebel
|
/ˈrebəl/
|
(n) kẻ nổi loạn, sự chống đối chính phủ
|
entertainment
|
/ˌentəˈteɪnmənt/
|
(n) sự giải trí
|
experiment
|
/ɪkˈsperɪmənt/
|
(n) thí nghiệm
|
innocence
|
/ˈɪnəsəns/
|
(n) sự ngây thơ, sự vô tội
|
absence
|
/ˈæbsəns/
|
(n) sự vắng mặt
|
stranger
|
/ˈstreɪndʒər/
|
(n) người lạ
|
container
|
/kənˈteɪnər/
|
(n) đồ để chứa, đựng
|
ingredient
|
/ɪnˈɡriːdiənt/
|
(n) nguyên liệu
|
nutrient
|
/ˈnjuːtriənt/
|
(n) dưỡng chất
|
C. MỘT SỐ ĐẤU HIỆU CHÍNH
TẢ PHỔ BIẾN ĐỂ NHẬN BIẾT ÂM /ɜ:/TRONG TỪ
1. Dạng chính tả “er”
Lưu ý: Các
động từ hai âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai có ‘er’ thì âm tiết thứ
hai đều có nguyên âm /ɜ:/
Ví dụ:
prefer
|
/prɪˈfɜːr/
|
(v) thích hơn
|
emerge
|
/ɪˈmɜːdʒ/
|
(v) nổi lên, hiện ra
|
reserve
|
/rɪˈzɜːv/
|
(v) giữ chỗ, đặt trước cho mục đích khác
|
preserve
|
/prɪˈzɜːv/
|
(v) bảo tồn
|
service
|
/ˈsɜː.vɪs/
|
(n) dịch vụ
|
term
|
/tɜːm/
|
(n) kỳ
|
serve
|
/sɜːv/
|
(v) phục vụ
|
person
|
/pɜː.sən/
|
(n) người
|
thermal
|
/ˈθɜː.məl/
|
(adj) liên quan đến nhiệt
|
nervous
|
/ˈnɜː.vəs/
|
(adj) lo lắng
|
2. Dạng chính tả “ear”
Ví dụ:
rehearse
|
/rəˈhɜːs/
|
(v) diễn tập
|
research
|
/rɪˈsɜːtʃ/
|
(n) nghiên cứu
|
learn
|
/lɜːn/
|
(v) học
|
pearl
|
/pɜːl/
|
(n) ngọc trai
|
yearn
|
/jɜːn/
|
(v) khao khát, vô cùng mong mỏi
|
3. Dạng chính tả “ir”
Ví dụ:
first
|
/ˈfɜːst/
|
đầu tiên
|
flirt
|
/flɜːt/
|
(v) tán tỉnh
|
dirty
|
/ˈdɜː.ti/
|
(adj) bẩn
|
sir
|
/sɜːr/
|
(n) ngài, quý ông
|
stir
|
/stɜːr/
|
(v) đảo, khuấy
|
4. Dạng chính tả “ur”
Ví dụ:
nurse
|
/nɜːs/
|
(n) y tá
|
blur
|
/blɜːr/
|
(v) mờ đi
|
occur
|
/əˈkɜːr/
|
(v) xảy ra
|
fur
|
/fɜːr/
|
(n) lông
|
surgeon
|
/ˈsɜː.dʒən/
|
(n) bác sĩ phẫu thuật
|
burden
|
/ˈbɜː.dən/
|
(n) gánh nặng
|
D. Các từ thường hay phát âm
sai hoặc nhầm lẫn:
Khi đọc các từ có âm /ɜː/
là âm phải ngân dài hơn, lỗi phổ biến nhất là phát âm âm này ngắn lại và chuyển
thành /ə/
Ví dụ:
bird /bɜːrd/
-> /bərd/
turn /tɜːrn/ -> /tərn/
first /fɜːrst/ -> /fərst/
work /wɜːrk/ -> /wərk/
verb /vɜːrb/ -> /vərb/
Luyện tập với câu hoàn chỉnh
sau:
– The performance in
the circus was amazing.
/ðə pəˈfɔːməns ɪn ðə ˈsɜːkəs wɒz əˈmeɪzɪŋ.
/
– The girl saw the circus
first.
/ðə ɡɜːrl sɔː ðə ˈsɜːrkəs
fɜːrst/
– My birthday’s on Thursday
the thirty first.
/maɪ ˈbɜːrθdeɪz ɔːn
ˈθɜːrzdeɪ ðə ˈθɜːrti fɜːrst/
– That is the worst journey
in the world.
/ðæt ɪz ðə wɜːrst ˈdʒɜːrni
ɪn ðə wɜːrld/
– Have you ever heard this
word?
/hæv juː ˈevər hɜːrd ðɪs
wɜːrd/
– She has learnt German for
thirteen months.
/ʃi həz lɜːrnt ˈdʒɜːrmən fər
ˌθɜːrˈtiːn mʌnθs/
– My father kept
going around the apartment.
/maɪ ˈfɑːðə kɛpt ˈgəʊɪŋ əˈraʊnd ði əˈpɑːtmənt./
– The girl who is flirting
with the guy over there is wearing a fur coat.
/ðə gɜːl huː ɪz ˈflɜːtɪŋ wɪð ðə gaɪ ˈəʊvə ðeər ɪz ˈweərɪŋ ə fɜː kəʊt.
/
– All journeys begin with a
first step.
/ɔːl ˈʤɜːniz bɪˈgɪn wɪð ə fɜːst stɛp.
/
UNIT
2
/f/ and /v/
A. CÁCH PHÁT ÂM
/f/ – /v/
Hai âm /f/ và
/v/ có cách phát âm gần giống nhau vì khi phát âm hai phụ âm này, chúng ta đặt
xát răng hàm trên trên môi dưới, thổi luồng hơi đi ra qua môi, miệng hơi mở một
chút, bạn có thể tưởng tượng như là hàm răng trên của bạn cắn nhẹ vào phần
trong của môi dưới vậy, sau đó bật hơi.
Tuy nhiên,
khi phát âm phụ âm /f/, thanh quản chúng ta không rung (/f/ là âm vô thanh), và
khi phát âm phụ âm /v/ thì thanh quản chúng ta rung (/v/ là âm hữu thanh).
Tip: Khi luyện tập âm /v/
bạn nên cố gắng bật hơi thật mạnh để nghe rõ âm.
B. NHẬN BIẾT
– Âm /v/ thường xuất hiện ở mọi từ chứa chữ cái
‘V’, và ở bất cứ vị trí nào trong từ.
Ví dụ: voice, convenient, love
– Âm /f/ thường xuất hiện ở:
+ Các từ chứa chữ cái “f”: find [faɪnd],
fire [‘faɪə(r)], fan [fæn]
+ Các từ chứa cặp chữ “ph”: photograph[‘fəʊtəgrɑːf],
symphony [‘sɪmfənɪ], telephone [‘telɪfəʊn]
+ Các từ kết thúc bằng “gh”: rough [rʌf],
enough [ɪ’nʌf], laugh [lɑːf]
UNIT
3
/k/
and /g/
A. KHẨU HÌNH MIỆNG VÀ CÁCH PHÁT ÂM
1. Âm /k/
– Miệng hơi mở ra, phần cuống lưỡi nâng
lên chạm vào phần ngạc mềm ở trên, chặn luồng hơi đi ra.
– Sau đó, lưỡi nhanh chóng hạ xuống để
luồng hơi thoát ra, tạo thành âm /k/
2. Âm /g/
– Miệng hơi mở, phần cuống
lưỡi nâng lên chạm vào phần ngạc mềm ở trên, chặn luồng hơi đi ra.
– Sau đó, lưỡi nhanh chóng
hạ xuống để luồng hơi thoát mạnh ra ngoài, đồng thời dây thanh rung lên tạo
thành âm /g/.
3. So sánh cách phát âm của
hai âm /k/ và /g/
/k/ là một phụ âm vô
thanh, khi phát âm sẽ không làm rung thanh quản còn /g/
là một phụ âm hữu thanh, tuy có cách đặt lưỡi tương tự nhưng khi
phát âm sẽ làm rung thanh quản (bạn có thể kiểm chứng bằng cách vừa
phát âm vừa đặt tay sờ lên cổ họng).
B. DẤU HIỆU CHÍNH TẢ ĐỂ NHẬN
BIẾT ÂM /k/
1. Dạng chính tả “k”
“k” thường được phát âm là
/k/ khi đặt ở bất kỳ vị trí nào trong từ.
Ví dụ:
– “k” bắt đầu một từ
|
keep
|
/kiːp/
|
(v) giữ
|
|
kitchen
|
/ˈkitʃin/
|
(n) phòng bếp
|
|
kindergarten
|
/ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/
|
(n) nhà trẻ
|
– “k” ở giữa từ
|
darken
|
/ˈdɑː.kən/
|
(v) tối lại
|
|
cooker
|
/ˈkʊk.ər/
|
(n) nồi cơm
|
|
remarkable
|
/rɪˈmɑː.kə.bəl/
|
(adj) đáng nói, đặc biệt
|
= “k” ở cuối từ
|
lock
|
/lɒk/
|
(v) khoá
|
|
attack
|
/əˈtæk/
|
(n) cuộc tấn công
|
2. Dạng chính tả “c”
“c” có thể được phát âm
là /k/ khi đặt ở đầu hoặc giữa từ
Ví dụ:
column
|
/ˈkɒl.əm/
|
(n) cột
|
conclusion
|
/kənˈkluː.ʒən/
|
(n) kết luận
|
bacon
|
/ˈbeɪ.kən/
|
(n) thịt lợn hun khói
|
discard
|
/dɪˈskɑːd/
|
(v) vứt bỏ
|
3. Dạng chính tả “cc”
Khi “cc” theo sau là nguyên
âm trừ “e” thì “cc” được phát âm là /k/
Ví dụ
accountant
|
/əˈkaʊn.tənt/
|
(n) kế toán
|
acclaim
|
/əˈkleɪm/
|
(v) ngợi ca
|
accurate
|
/ˈæk.jə.rət/
|
(adj) chính xác
|
accumulate
|
/əˈkjuː.mjə.leɪt/
|
(v) tích luỹ
|
occasion
|
/əˈkeɪ.ʒən/
|
(n) dịp
|
C. DẤU HIỆU CHÍNH TẢ ĐỂ NHẬN
BIẾT ÂM /g/
Âm /g/ chỉ có dấu hiệu chính
tả là “g”
Ví dụ:
gain
|
/ɡeɪn/
|
(v) thu được
|
garden
|
/ˈɡɑː.dən/
|
(n) khu vườn
|
jungle
|
/ˈdʒʌŋ.ɡəl/
|
(n) rừng rậm
|
alligator
|
/ˈæl.ɪ.ɡeɪ.tər/
|
(n) cá sấu
|
navigate
|
/ˈnæv.ɪ.ɡeɪt/
|
(v) điều khiển
|
negotiate
|
/nəˈɡəʊ.ʃi.eɪt/
|
(v) thương lượng, đàm phán
|
negative
|
/ˈneɡ.ə.tɪv/
|
(adj) tiêu cực, phủ định
|
D. LUYỆN TẬP
1. The girl
decided to kick the big green ball on
the ground.
/ðə gɜːl dɪˈsaɪdɪd tuː kɪk ðə bɪg griːn bɔːl
ɒn ðə graʊnd/
2. Can you get
the tickets for me?
/kæn juː gɛt ðə ˈtɪkɪts fɔː miː?/
3.I found a gold coin
on the playground after school today.
/aɪ faʊnd ə gəʊld kɔɪn ɒn ðə ˈpleɪgraʊnd ˈɑːftə skuːl təˈdeɪ/
4. The clock was
ticking and kept me awake all night.
/ðə klɒk wɒz ˈtɪkɪŋ ænd kɛpt miː əˈweɪk ɔːl naɪt.
/
5. The gum
was stuck under the desk and I couldn’t get
it off.
/ðə gʌm wɒz stʌk ˈʌndə ðə dɛsk ænd aɪ ˈkʊdnt gɛt ɪt ɒf./
UNIT
4
/ʃ/ and /ʒ/
So sánh âm /ʃ/ và /ʒ/: /ʃ/
là âm xát mạnh. Đầu tiên nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể đi qua vòm
miệng. Mặt trên lưỡi và chân răng tạo thành một khe nhỏ hẹp khi luồng hơi đi
qua. Còn /ʒ/ là âm xát yếu và ngắn. cách phát âm tương tự như /ʃ/ nhưng tạo ra
âm kêu.
A. CÁCH PHÁT ÂM
Cặp âm này là cặp âm khó và thường gây
khó khăn cho người học trong quá trình học
Âm
/ʃ/ xuất hiện trong các từ như: “shoe, sure, machine, ocean, nation, tension,
precious, rush”
Âm
/ʒ/ xuất hiện trong các từ: “treasure, vision, explosion, mirage”
1. Âm
/ʃ/
-
đưa lưỡi về hướng hàm răng, không chạm vào răng;
-
thổi hơi giữa lưỡi và 2 hàm răng mình;
-
nhớ rằng cổ họng KHÔNG RUNG;
- âm này được sử dụng như khi bạn bảo
người khác yên lặng (Sh!)
2. Âm /ʒ/
Cách
đọc âm này như âm trên tuy nhiên
-
đưa lưỡi về hướng hàm răng, không chạm vào răng;
-
thổi hơi giữa lưỡi và 2 hàm răng mình;
-
nhớ rằng cổ họng RUNG;
LUYỆN TẬP
1.
Did you wash the car in the garage?
2. Some of our national treasures are in
the White House.
3. We ate the delicious food, and we
didn’t need a great deal of persuasion.
4. Do you know if the ship has
provisions for a short cruise?
5. The invitation said to dress
formally, not casually.
6. The patient asked for a massage.
7. The day we met was a special occasion.
B. NHẬN BIẾT ÂM
Thường thì chữ “c” được phát
âm là /ʃ/ khi nó đứng trước ia, ie, io, iu, ea. Thêm đó, “s”, “sh”, “ch” cũng
được phát âm là /ʃ/ hay “t” phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng
trước ia, io. Còn âm /ʒ/ thì dấu hiệu như sau: gồm các chữ “g”, “t” được phát
âm là /ʒ/ hoặc chữ “s” được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là một từ nguyên âm
đứng trước u, ia, io.
UNIT
5
/ɒ/ and /ɔː/:
A. Khẩu hình miệng và cách phát âm:
1. Âm /ɒ/:
– Môi hơi đẩy nhẹ về phía trước, hàm và
cằm đưa xuống, mội hơi tròn.
– Âm được phát ra từ sâu trong cổ họng.
– Âm phát ra ngắn và dứt khoát.
2. Âm /ɔː/:
– Môi đẩy về phía trước
nhưng khum tròn hơn khi phát âm /ɒ/
– Lưỡi hạ xuống, hạ thấp
phần đầu lưỡi
– Âm phát ra dài hơn /ɒ/
B. MỘT SỐ ĐẤU HIỆU CHÍNH TẢ ĐỂ
NHẬN BIẾT ÂM /ɒ/ TRONG TỪ:
Trong tiếng Anh, không thể
phát âm đúng mà chỉ dựa vào dấu hiệu chính tả. Các dấu hiệu chính tả sau đây
đúng với rất nhiều trường hợp, tuy nhiên có nhiều những ngoại lệ mà ta cần phải
tra từ điển khi gặp từ để biết được cách phát âm của từ.
1. Trong các từ có “w” hoặc
“q” (phát âm là /w/) kết hợp với “a” (Trừ trường hợp sau “a” là “l”)
Ví dụ:
wash
|
/wɒʃ/
|
(v) rửa
|
swan
|
/swɒn/
|
(n) thiên nga
|
quality
|
/ˈkwɒl.ə.ti/
|
(n) chất lượng
|
qualify
|
/ˈkwɒl.ɪ.faɪ/
|
(v) đủ chất lượng
|
quad
|
/kwɒd/
|
(n) đứa trẻ trong số bốn đứa trẻ được mẹ sinh bốn
|
want
|
/wɒnt/
|
(v) muốn
|
quarrel
|
/ˈkwɒr.əl/
|
(n) sự cãi cọ
|
Tuy nhiên “a” trong “wall”
lại không phát âm là /ɒ/
2. “o” sẽ thường được phát âm
là /ɒ/
Ví dụ:
copy
|
/ˈkɒp.i/
|
(v) sao chép
|
hobby
|
/ˈhɒb.i/
|
(n) sở thích
|
often
|
/ˈɒf.ən/
|
(adv) thường xuyên
|
comma
|
/ˈkɒm.ə/
|
(n) dấu phẩy
|
crop
|
/crɒp/
|
(v) cắt ra
|
lock
|
/lɒk/
|
(n) ổ khoá
|
possible
|
/ˈpɒs.ə.bəl/
|
(adj) có khả năng
|
chocolate
|
/ˈtʃɒk.lət/
|
(n) chocolate
|
shot
|
/ʃɒt/
|
(n) cú sút (bóng)
|
block
|
/blɒk/
|
(n) khối
|
robbery
|
/ˈrɒb.ər.i/
|
(n) sự trộm cướp, vụ trộm
|
C. MỘT SỐ ĐẤU HIỆU CHÍNH TẢ ĐỂ
NHẬN BIẾT ÂM /ɔː/ TRONG TỪ:
1. “o” có thể được phát âm là
/ɔː/ khi “o” đứng trước “r” trong từ
Ví dụ:
horse
|
/hɔːs/
|
(n) con ngựa
|
pork
|
/pɔːk/
|
(n) thịt lợn
|
torch
|
/tɔːtʃ/
|
(n) ngọn đuốc
|
lord
|
/lɔːd/
|
(n) chúa tể
|
immortal
|
/ɪˈmɔː.təl/
|
(adj) bất diệt, sống mãi
|
horrible
|
/ˈhɒr.ə.bəl/
|
(adj) khủng khiếp
|
before
|
/bɪˈfɔːr/
|
(adv; prep) trước
|
normal
|
/ˈnɔː.məl/
|
(adj) bình thường
|
short
|
/ʃɔːt/
|
(adj) ngắn
|
story
|
/ˈstɔː.ri/
|
(n) câu chuyện
|
editorial
|
/ˌed.ɪˈtɔː.ri.əl/
|
(adj) thuộc công tác biên tập, xuất bản (báo)
|
2. “a” được phát âm là /ɔː/
trong các từ có 1 âm tiết tận cùng là “-all”
Ví dụ:
wall
|
/wɔːl/
|
(n) bức tường
|
small
|
/smɔːl/
|
(adj) nhỏ
|
fall
|
/fɔːl/
|
(v) rơi
|
stall
|
/stɔːl/
|
(n) cửa hàng đồ ăn
|
ball
|
/bɔːl/
|
(n) trái bóng
|
hall
|
/hɔːl/
|
(n) phòng lớn
|
3. “au” có thể được phát âm là
/ɔː/ khi trong từ có “au + phụ âm”
Ví dụ :
daughter
|
/ˈdɔː.tər/
|
(n) đứa con gái
|
staunch
|
/stɔːntʃ/
|
(adj) trung thành với tổ chức
|
haunt
|
/hɔːnt/
|
(v) ám ảnh
|
mausoleum
|
/ˌmɔː.zəˈliː.əm/
|
(n) lăng tầm
|
naughty
|
/ˈnɔː.ti/
|
(adj) nghịch ngợm
|
launch
|
/lɔːntʃ/
|
(v) chạy, phóng, hạ thuỷ
|
4. “aw” thường được phát âm là
/ɔː/ khi trong từ có tận cùng là “aw” hoặc “aw + phụ âm”
Ví dụ:
crawl
|
/krɔːl/
|
(v) bò
|
awkward
|
/ˈɔː.kwəd/
|
(adj) vụng về, gượng gạo
|
dawn
|
/dɔːn/
|
(n) rạng đông
|
awful
|
/ˈɔː.fəl/
|
(adj) kinh khủng
|
withdraw
|
/wɪðˈdrɔː/
|
(v) rút lui, không làm gì nữa
|
flawless
|
/ˈflɔː.ləs/
|
(adj) hoàn hảo, không tì vết
|
D. Các từ thường hay phát âm
sai hoặc nhầm lẫn:
Khi đọc các từ có âm /ɔː/
là âm phải ngân dài hơn, lỗi phổ biến nhất là phát âm âm này ngắn lại và chuyển
thành /ɒ/
Ví dụ:
ball /bɔːl/
saw /sɔː/
talk /tɔːk/
short /ʃɔːrt/
door /dɔːr/
water /ˈwɔːtər/
daughter /ˈdɔːtər/
corner /ˈkɔːrnər/
before /bɪˈfɔːr/
autumn /ˈɔːtəm/
Luyện tập với câu hoàn chỉnh
sau:
-Have you got a lot of
shopping lately?
/hæv juː gɒt ə lɒt ɒv ˈʃɒpɪŋ ˈleɪtli?/
-She said this chocolate bar
was too sweet but I thought it wasn’t.
/ʃiː sɛd ðɪs ˈʧɒkəlɪt bɑː wɒz tuː swiːt bʌt aɪ θɔːt ɪt wɒznt./
-You can see the “no
smoking” sign on the fourth door on the fourth floor.
/juː kæn siː ðiː “nəʊ ˈsməʊkɪŋ” saɪn ɒn ðə fɔːθ dɔːr ɒn ðə fɔːθ flɔː/
-He was born in autumn.
/hiː wɒz bɔːn ɪn ˈɔːtəm./
-How much does coffee cost?
/haʊ mʌtʃ dəz ˈkɔːfi kɔːst/
-I took my dog for a long
walk in the park.
/aɪ tʊk maɪ dɒg fə(r) ə lɒŋ wɔːk ɪn ðə pɑːk/
-What is the reward for the
lost dog?
/wɑːt ɪz ðə rɪˈwɔːrd fər ðə lɔːst dɔːɡ/
-George talked to Corey at
the airport.
/dʒɔːdʒ tɔːkt tə ‘kɔːri ət ði ˈerpɔːrt/
-She said the coffee wasn’t
very good, but I thought it was.
/ʃi sed ðə ‘kɒfi ˈwɒznt ‘veri gʊd bət aɪ θɔːt ɪt wɒz/
-Mary took the wrong bus and
got lost yesterday.
/’meri tʊk ðə rɒŋ bʌs ən gɒt lɒst ˈjestədeɪ/
UNIT
6
/tʃ/
and /dʒ/
Có
thể bạn chưa biết, /tʃ/ và /dʒ/ là hai âm khó trong tiếng Anh, tuy nhiên
trong tiếng Việt, chúng ta may mắn có một âm được phát âm gần giống với hai
âm /tʃ/ và /dʒ/, chính là âm “ch” (trong các từ như chờ đợi, chè, v.v…).
Do đó chúng ta hoàn toàn có thể dựa vào để học cách phát âm /tʃ/ và /dʒ/.
Âm /tʃ/
1.1.
Các bước để phát âm:
Căng
và tròn môi: đưa môi về phía trước và căng ra để tạo âm
Khép
hai răng
Nâng
đầu lưỡi lên chạm phía sau hàm răng trên
Bật
hơi nhẹ nhàng âm “ch” của tiếng việt
/tʃ/
trong tiếng anh là âm vô thanh, khi bật hơi thì cổ sẽ không rung, bạn có thể
kiểm tra bằng cách đặt bàn tay phía trước miệng và thử phát âm, sẽ có hơi bật
vào tay bạn.
2.2.
Dấu hiệu nhận biết: các chữ cái “c”, “t”, “ch” thường được phát âm là
/tʃ/.
Cello
/ˈtʃeləʊ/ – concerto /kənˈtʃɜːtəʊ/
century /ˈsentʃəri/
– natural /ˈnætʃərəl/
cheap /tʃiːp/
– chicken /ˈtʃɪkɪn/
2. Âm /dʒ/
2.1. Cách phát âm:
Các bước phát âm của /dʒ/
tương tự như cách phát âm /tʃ/, điểm khác là khi bật hơi thì cổ chúng ta
rung tạo âm. Khi đó, nếu để bàn tay phía trước miệng, sẽ không có hơi bật vào
bàn tay.
2.2. Dấu hiệu nhận biết
Các chữ cái “d”, “j”, và “g” đứng
trước e, i, y hay nếu một từ có dạng tận cùng là”ge” sẽ được phát âm là /dʒ/.
soldier /ˈsəʊldʒə(r)/
– schedule /ˈskedʒuːl/
cage /keɪdʒ/
– stage /steɪdʒ/
gin /dʒɪn/ – ginger /ˈdʒɪndʒə(r)/
gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/
jug /dʒʌg/ – joke /dʒəʊk/
2.3. Các trường hợp ngoại lệ
get /get/ – đạt được
gear /gɪə(r)/ – cơ cấu, thiết bị
geese /giːs/ – con ngỗng
geyser /ˈgaizə(r)/ – mạch nước phun
girl /gɜːl/ – cô gái
giggle /ˈgɪgļ/ – tiếng cười khúc khích
gizzard /’gizəd/ – diều chim