CHƯƠNG I : PHỤ ÂM ( CONSONANTS)
I. PHỤ ÂM ĐƠN
Phần 1
Một số mẫu tự phụ âm chỉ biểu trưng cho một âm tiết duy
nhất.
b base obey tub
f fast drift loaf
h home behind perhaps
j jump inject major
l lamp failed pupil
m money crime mom
p pen ripen stop
r ride roaring
v vain never move
w wise aware
y yet beyond year
* Một số phụ âm này có thể câm và có thể có những biến âm
nhỏ khác.
Phần 2
|
Một mẫu tự phụ âm duy nhất có thể được đọc bằng nhiều âm khác
nhau.
/s/ /k/ /ʃ/ /tʃ/
Mẫu tự c có thể được phát âm bằng nhiều âm khác nhau.
1. Khi được theo sau bởi e, i hoặc y thì c thường được đọc là /s/ giống như s trong từ sing.
cent conceal cell rice
race face circle cigar
city recycle bicycle center
2. Khi mẫu tự c được theo sau bởi bất cứ mẫu tự
nào ngoại trừ e, i, và y thì nó thường được phát âm là /k/
như k
trong từ kite.
coat come computer
cat came can
count circle picture
3. Mẫu tự c còn được phát âm là /ʃ/ như sh trong từ she.
ocean special social artificial
official delicious musician mathematician
4.
Mẫu tự c còn được phát âm là /tʃ/ ở các từ sau :
cello
(n) : đàn violong xen concerto (n) : ( âm nhạc) công xecto
PRACTICE
0.
advice …./s/…. 00.
difficult …/k/…..
1.
produce ………. 7. cry ……….
2. call ………. 8. once ……….
3. colour ………. 9. cello ……….
4. certain ………. 10. electrician ……….
5.
electric ………. 11.
replace ……….
6. facial ………. 12. exercise ……….
II. Put the following words into the right
column according to how each letter c
is pronounced.
Doctor
|
Comfortable
|
Because
|
Continue
|
Necessary
|
Recent
|
Special
|
Advance
|
Society
|
Sociable
|
Camping
|
Calculate
|
Complain
|
Ocean
|
Center
|
Physician
|
/s/
|
/k/
|
/ʃ/
|
……Necessary…….
|
……Doctor……
|
…….Sociable…….
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
|
|
…………………..
|
|
|
…………………..
|
|
III. Circle the word that has a different consonant sound in bold.
0. A. space musician c.
center d. importance
1. a. cartoon b. carry c.
face d.
coin
2. a. decision b. concerto c. concert d.
recycle
3. a. conservation b. replace c. can d.
discard
4. a. receive b. certainty c. guidance d.
expect
5. a. coming b. ocean c.
contrary d. obstacles
6. a. course b. special c. facial d.
social
7. a. satisfactory b. prospect c. encounter d.
voice
8. a. choice b. recent c. company d.
conceal
9. a. principal b. colorful c. collection d. collect
10. a. clean b. once c. communicate d.
commerce
|
/d/ /dʒ/
1.
Mẫu tự d thường được phát âm /d/ giống như d ở trong từ dog
do dirty damage
made bird down
2. Mẫu tự d thỉnh thoảng được phát âm /dʒ/ như j trong từ jog
soldier graduate schedule education
3.
Mẫu tự d câm ở 1 số từ
handkerchief handsome Wednesday
PRACTICE
0. decide …/d/… 00. gradual …/dʒ/…
1.
bind ……… 2. distribute ………
3. education ……… 4.
mind ………
5. done ……… 6. cleared ………
7. diet ……… 8. graduate ………
9.
soldier ……… 10.
today ………
II. Choose the word
that has a different consonant sound in bold.
1. a. handkerchief b. dear c. deal d.
dad
2. a. understand b. gradual c. study d.
cloud
3. a. dolphin b. design c.
domestic d. soldier
4. a. daughter b. handsome c. day d.
data
5. a. determination b. dioxide c. schedule d.
discomfort
6. a. wonder b. do c.
divide d. Wednesday
7. a. under b. idea c. educate d.
loud
8. a. gradually b. ready c. diverse d.
dig
|
/dʒ/
/g/ /ŋ/
1. Khi mẫu tự g
được theo sau bởi e, i, hoặc y, nó thường được phát âm là /dʒ/ giống như j trong từ jump.
village page age religion
germ geometry bridge origin
gym apology engineer giant
Một số ngoại lệ : Ở những từ sau, mặc dù g đứng trước e hoặc i nhưng vẫn được phát âm là /g/
get tiger gear
hamburger gift gone
2. Khi g được theo sau bởi bất kì mẫu tự nào ngoài e, i, và y thì nó thường
được đọc là /g/ như g trong từ go
game good guest figure
drag drug guard gone
3. g còn được phát âm /ʒ/
massage regime mirage
4. g trong ng
Khi ng đứng cuối một từ hoặc từ gốc, nó thường được phát âm là /ŋ/ , nghĩa là g
câm
sing running song singer
PRACTICE
0. again …./g/… 00. message …/dʒ/…
1. gather ………. 2. rage ……….
3. government ………. 4.
age ……….
5. guess ………. 6. gallery ……….
7. grow ………. 8. good ……….
9. group ………. 10. gymnast ……….
II. Tick (P)
the words that are in the wrong column, then relocate them.
/g/
|
/dʒ/
|
0 wagon
|
0
|
0 grass
|
R girl
|
0 engineer
|
0 together
|
0 vegetables
|
0 language
|
0 bag
|
0 marriage
|
0
|
0 cigarette
|
…….girl…….
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
|
III. Choose the word
that has a different consonant sound in each group.
1. a. general b. dangerous c. game d.
engine
2. a. original b. hungry c. guide d.
grocery
3. a. energy b. gift c.
biology d. agency
4. a. glacier b. glad c. given d.
average
5. a. goal b. god c.
grow d.
language
6. a. college b. gray c. greeting d. grapes
7. a. change b. geography c. again d.
age
8. a. generator b. grandparents c. greeting d. gravity
9. a. gyroscope b. safeguard c. engine d. gesture
10. a. carriage b. drug c. ginger d. edge
|
/n/ /ŋ/
1. n thường được
phát âm là /n/ như n trong từ no
name not news
necessary natural nice
2. Khi n đừng
trước mẫu tự mang âm /k/ và âm /g/, thì nó được phát âm là /ŋ/ như ng trong từ sing.
Uncle drink ink trunk
Single longer English anger
* Vì
vậy n ở các từ sau vẫn được đọc là n, vì mẫu tự g trong các từ này được phát âm là
/dʒ/
strange /streindʒ/ (adj) stranger /ˈstreindʒə/ (n)
challenge /ˈtʃælindʒ/ (n) danger /ˈdeindʒə/ (n)
PRACTICE
0. many …/n/… 00. thank …/ŋ/…
1. novel ……… 2. think ………
3. notice ……… 4. hunger ………
5.
new ……… 6. run ………
7. stranger ……… 8.
bank ………
9. language ……… 10.
answer ………
11. expensive ……… 12.
challenge ………
13. noon ……… 14. now ………
15. strange ……… 16.
ankle
II. Choose the word
whose n in bold is pronounced
differently from that of the others in each group.
0. a. never b. night c.
ink
1. a. single b. hungry c. change
2. a. neither b. stronger c. next
3. a. ankle b. neck c.
near
4. a. jungle b. chunk c. dangerous
5. a. cinder b. danger c. uncle
6. a. nun b. brink c.
drank
7. a. blank b. invite c.
find
8. a. naughty b. nut c. congress
9. a. grown b. on c. link
10. a. hinge b. tank c.
angry
|
/kw/ /k/
Đối với từ trong Tiếng Anh, mẫu tự q luôn được theo sau bởi u,
và qu thường được phát âm là /kw/
question quiet quick require queen
Tuy nhiên thỉnh thoảng qu
được phát âm là /k/
quay technique antique liquor queue
PRACTICE
0. quality …/kw/… 00. quiz …/kw/…
1. quarter ……….. 2. questionaire ………..
3. liquor ……….. 4. quay ………..
5. qualification ……….. 6.
quick ………..
7. question ……….. 8.
technique ………..
9. require ……….. 10. antique ………..
II. Put the following
words into the correct categories.
Question
|
Unique
|
Frequent
|
square
|
Anique
|
Request
|
|
Squeeze
|
Equal
|
Quarrel
|
|
Quarter
|
/kw/
|
|
/k/
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
|
|
/s/ /z/ /ʃ/ /ʒ/
Mẫu tự s thường
được đọc bằng nhiều âm khác nhau.
1. Thông thường là âm /s/ như s trong từ sun.
see sight slow
dispense cost chemists
2. Mẫu tự s còn
được phát âm là /z/ như z trong từ zip.
has is because
rose jobs reason
3. Mẫu tự s có
thể còn được phát âm /ʃ/ ở một số từ.
Sugar sure
4. Mẫu tự s còn
có thể được đọc là /ʒ/ ở một số từ.
Decision vision conclusion occasion
Measure pleasure leisure usual
5. Quy tắc phát âm mẫu tự s ở dạng động từ ngôi thứ ba số ít, danh từ số nhiều, và sở hữu
cách.
a. s được đọc là /s/
nếu sau từ tận cùng bằng các âm như /k/,
/t/, /p/, /f/, /θ/
|
Danh từ số nhiều
(plural nouns)
|
Động từ ngôi thứ 3 số ít
(3rd –singular verbs)
|
Sở hữu cách
( possessives)
|
/p/
|
Maps
|
Stops
|
|
/t/
|
Cats
|
Calculates
|
Janet’s
|
/f/
|
Laughs
|
Laughs
|
Cliff’s
|
/k/
|
Books
|
Attacks
|
Frank’s
|
/θ/
|
lengths
|
bathes
|
Gareth’s
|
b. es được đọc là /iz/ hoặc /əz/
sau các từ tận cùng bằng âm /ks/, /ʃ/, /tʃ/, /s/, /dʒ/, /ʒ/, /z/
|
Danh từ số nhiều
(plural nouns)
|
Động từ ngôi thứ 3 số ít
(3rd –singular verbs)
|
Sở hữu cách
( possessives)
|
/s/
|
glasses
|
misses
|
Bruce’s
|
/ks/
|
boxes
|
mixes
|
Felix’s
|
/tʃ/
|
wishes
|
washes
|
Trish’s
|
/ʃ/
|
Churches
|
matches
|
Mrs.
Gooch’s
|
/ʒ/
|
Garages
|
massages
|
Solange’s
|
/dʒ/
|
Pages
|
stages
|
Gorge’s
|
/z/
|
Bruises
|
rises
|
Rose’s
|
c. s được đọc là /z/
sau các từ tận cùng bằng các phụ âm còn lại, và tất cả các nguyên âm khác.
|
Danh từ số nhiều
(plural nouns)
|
Động từ ngôi thứ 3 số ít
(3rd –singular verbs)
|
Sở hữu cách
( possessives)
|
/b/
|
cubs
|
robs
|
Bob’s
|
/v/
|
caves
|
lives
|
Olive’s
|
/ð/
|
clothes
|
bathes
|
Smith’s
|
/d/
|
beds
|
reads
|
Donald’s
|
/g/
|
eggs
|
digs
|
Peg’s
|
/l/
|
hills
|
fills
|
Daniel’s
|
/m/
|
rooms
|
comes
|
Tom’s
|
/n/
|
pens
|
learns
|
Jane’s
|
/ŋ/
|
rings
|
brings
|
King’s
|
/əʊ/
|
potatoes
|
Goes
|
Jo’s
|
/ei/
|
days
|
Plays
|
Clay’s
|
/eə/
|
Hairs
|
wears
|
Clare’s
|
….
|
|
|
|
6. se ở cuối từ
Se ở cuối từ thường
được phát âm là /s/ hoặc /z/. Chúng ta thường có thể đoán
trước âm nào dựa vào âm trước nó.
- Thường được phát âm /s/ sau :
/ɜ:/ nurse /aʊ/ mouse
/i/ promise /ə/ purpose /n/ sense,
condense
-
Thường được phát âm /z/ sau :
/ai/ rise /ɔi/ noise /a:/ vase
- Tuy
nhiên se sau các âm nguyên âm sau
thường được đọc là /s/ hoặc /z/ tùy theo từng từ cụ thể.
|
/s/
|
/z/
|
/ei/
|
Base
|
Raise
|
/u:/
|
Loose
|
Lose
|
/i:/
|
Increase
|
Please
|
/ɔ:/
|
Horse
|
cause
|
- Cách phát âm của mẫu tự s ở một số từ còn phụ thuộc vào từ loại của chúng.
/s/
|
/z/
|
|||||||
Close
|
/kləʊs/ (adj)
|
Gần
|
Close
|
/kləʊz/ (v)
|
đóng
|
|||
Use
|
/ju:s/ (n)
|
Việc sử dụng
|
Use
|
/ju:z/ (v)
|
sử dụng
|
|||
House
|
/haʊs/ (n)
|
Ngôi nhà
|
House
|
/haʊz/ (v)
|
Chứa
|
|
|
|
excuse
|
/iksˈkju:s/ (n)
|
Lý do, cớ
|
excuse
|
/iksˈkju:z/ (v)
|
Thứ lỗi
|
|||
Abuse
|
/əbju:s/
(n)
|
Sự lạm dụng
|
Abuse
|
/əbju:s/
(vn)
|
Lạm dụng
|
|||
Refuse
|
/ˈrefju:s/ (n)
|
Rác thải
|
Refuse
|
/ˈrefju:z/ (v)
|
Từ chối
|
PRACTICE
stt
|
Words
|
/s/
|
/z/
|
/ʃ/
|
/ʒ/
|
0
|
Leisure
|
|
|
|
P
|
1
|
Thursday
|
|
|
|
|
2
|
Perhaps
|
|
|
|
|
3
|
Umbrellas
|
|
|
|
|
4
|
Misses
|
|
|
|
|
5
|
Closet
|
|
|
|
|
6
|
Sure
|
|
|
|
|
7
|
Decision
|
|
|
|
|
8
|
Unusual
|
|
|
|
|
9
|
Measure
|
|
|
|
|
10
|
Thanks
|
|
|
|
|
11
|
Runs
|
|
|
|
|
12
|
Shoes
|
|
|
|
|
13
|
Visual
|
|
|
|
|
14
|
Packs
|
|
|
|
|
15
|
See
|
|
|
|
|
II. Tick (P)
the words that are in the wrong column, then relocate them
/s/
|
/ʃ/
|
/ʒ/
|
/z/
|
R Assure
|
0 Deserve
|
0 Leisure
|
0 Seal
|
0 Design
|
0 Serve
|
0 Casual
|
0 Dogs
|
0 Restore
|
0 Sorry
|
0 Looks
|
0 Measure
|
0 Sea
|
0 Sugar
|
0 Visual
|
0 Advise
|
0 Decision
|
0 Chairs
|
0 Pleasure
|
0 Promise
|
……………..
|
…..assure….
|
……………..
|
……………..
|
…………….
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
III. Write /s/, /z/,
or /iz/ to show how the possessive ending is pronounced
0. Elizabeth ’s …../s/…. 00.
Lisa’s …./z/….
1. Barbara’s ………… 2. Allen’s …………
3. Heather’s ………… 4. Alice ’s …………
5. Bruce’s ………… 6. Philip’s …………
7. Miss Smith’s ………… 8. Mr. John’s …………
9. Solange’s ………… 10. Steve’s …………
11. Michael’s ………… 12. Gorge’s …………
13. Sue’s ………… 14. Rose’s …………
15. Mary’s ………… 16. Ms. Thompson’s …………
IV. Choose the
correct pronounciation of each of the letters s underlined
|
|
/s/
|
/z/
|
0
|
My house is very big.
|
P
|
|
1
|
They are close friends
|
|
|
2
|
Close the
window, please !
|
|
|
3
|
Use your pen. Don’t borrow mine.
|
|
|
4
|
The software is designed for use in schools.
|
|
|
5
|
He works as a refuse collector.
|
|
|
6
|
I refused to take that job.
|
|
|
7
|
Her excuse was not accepted.
|
|
|
8
|
Excuse me !
|
|
|
9
|
It’s a nice house.
|
|
|
10
|
The government is committed to housing the refugees.
|
|
|
V. How S underlied is
pronounced ? Tick ( P)
the best correct answer.
|
|
/s/
|
/z/
|
|
|
/s/
|
/z/
|
0
|
Lose
|
P
|
|
11
|
Choose
|
|
|
1
|
Because
|
|
|
12
|
Chase
|
|
|
2
|
Release
|
|
|
13
|
Purpose
|
|
|
3
|
Whose
|
|
|
14
|
Revise
|
|
|
4
|
Mouse
|
|
|
15
|
Erase
|
|
|
5
|
Those
|
|
|
16
|
Baseball
|
|
|
6
|
Noise
|
|
|
17
|
Rise
|
|
|
7
|
Promise
|
|
|
18
|
Raise
|
|
|
8
|
Nurse
|
|
|
19
|
Nose
|
|
|
9
|
Tense
|
|
|
20
|
Immense
|
|
|
10
|
Horse
|
|
|
|
|
|
|
|
/t/ /tʃ/ /ʒ/
1. Thường được phát âm là /t/
teacher ten tell tolerant tone
saint take today computer until
2. t trước u thường được phát âm là /tʃ/
picture mixture literature century future
actual nature natural culture situation
state fortunate adventure punctual mutual
Và các từ sau :
question suggestion Christian
amateur righteous
3. t còn được phát âm là /ʃ/
notion information option calculation
potential essential preferential diffentiate
4. t còn được phát âm là /ʒ/
equation (n) /iˈkweiʒn/ : phương trình
PRACTICE
I. Write /t/, /ʃ/, or /tʃ/ to show how t
in bold is pronounced in the following words.
0. Christian …/tʃ/ … 00.
pollution …/ʃ/…
1. Tomorrow ……….. 2. yesterday ………..
3. sentence ……….. 4. information ………..
5. suggestion ……….. 6. actual ………..
7. culture ……….. 8. telephone ………..
9. computer ……….. 10. action ………..
II. Circle the word that has a different consonant sound in bold
0. a. technology b.
team . equation
1. a. table b. picture c.
punctual
2. a. essential b. combination c. question
3. a. temperature b. righteous c. test
4. a. mixture b. literature c.
tour
5. a. natural b. together c. top
6. a. preferential b. university c.
differntiate
7. a. adventure b. fortunate c. application
8. a. tradition b. steamboat c.
circumstance
9. a. situation b. aspiration c. statue
10. a. alternate b. amount c. revolution
|
/ks/ /gz/ /kʃ/ /z/
1. Mẫu tự x
thường được phát âm là /ks/ ở các từ sau :
mix fax box oxen
2. Mẫu tự x còn
được phát âm là /gz/.
exam exit exhaust exact
3. Mẫu tự x còn
được phát âm là /kʃ/
sexual luxury anxious obnoxious ( đáng ghét)
* /gʒ/ luxurious /lʌgˈʒʊəriəs/ (sang trọng,
lộng lẫy)
4.
Mẫu tự x còn được phát âm là /z/
như z trong từ zoo.
xylophone
( mộc cầm) xenophobia ( tính bài ngạoi)
PRACTICE
I. Write /ks/, /kʃ/, /z/ or /gz/
to show how each letter x in the following words is pronounced.
0. expensive …/ks/… 00. exhibit …/gz/…
1. exercise ………. 2.
excuse ……….
3. example ………. 4.
luxury ……….
5. xylophone ………. 6.
exchange ……….
7. excellent ………. 8.
examine ……….
9. excite ………. 10. exhausted ……….
11. anxious ………. 12.
obnoxious ……….
II. Put the following
words into the correct categories.
Experience
|
Executive
|
Expansion
|
Examplify
|
Exactly
|
Experiment
|
Exert
|
Extinct
|
Existence
|
Exposure
|
Explain
|
Expression
|
Exam
|
Extent
|
Extreme
|
Expect
|
/ks/
|
/gz/
|
|
…………………….
|
…………………….
|
…………………….
|
…………………….
|
…………………….
|
…………………….
|
…………………….
|
…………………….
|
…………………….
|
…………………….
|
…………………….
|
…………………….
|
…………………….
|
…………………….
|
…………………….
|
|
/z/ /ʒ/ /s/
1. Mẫu tự z
thường được phát âm là /z/ giống như z trong từ zoo.
zone amaze quiz zero
2. Mẫu tự z còn
được phát âm /ʒ/ ở một số từ sau :
seizure (n) azure (adj)
3. Mẫu tự z còn
có thể được phát âm là /s/ như s trong từ see
Waltz /wɔ:ls/ điệu nhảy vanxơ
II. PHỤ ÂM ĐÔI (
CONSONANT DIAGRAPHS)
Khi 2 phụ âm đứng cạnh nhau biểu trưng cho một âm duy nhất,
ví dụ như sh, ch, th….chúng được gọi là phụ âm đôi ( diagraphs)
|
/ʃ/
Sh thường được
phát âm là /ʃ/
shoes wash dish she
shine show finish ship
|
/θ/ /ð/
th thường được phát âm là :
1. /θ/. /θ/ có thể đứng đầu từ, giữa từ,
hay cuối từ.
Thick thin think thank
Thought Thursday third throw
Author toothache mathematics truth
Something birthday healthy month
Wealthy northwest filthy sixth
Birth death bath
Mouth both cloth
South north health
a. chỉ dạng danh từ của 1 tính từ, thì th thường được phát âm là /θ/
(n)
|
(adj)
|
Width : độ rộng
|
Wide
: rộng
|
Depth : Chiều sâu
|
Deep
: sâu
|
Length : Chiều dài
|
Long
: dài
|
Strength : Sức mạnh
|
Strong
: mạnh
|
Breadth : Bề rộng
|
Broad
: rộng
|
b.
Chỉ số thứ tự trừ first, second, third, thì th được phát âm là /θ/
Fourth
|
Thirteenth
|
Forieth
|
Fifth
|
Fourteenth
|
Fiftieth
|
Sixth
|
Fifteenth
|
Sixtieth
|
Seventh
|
Sixteenth
|
Seventieth
|
Eighth
|
Seventeenth
|
Eightieth
|
Ninth
|
Eighteenth
|
Ninetieth
|
Tenth
|
Nineteenth
|
Hundredth
|
Eleventh
|
Twentieth
|
Thousandth
|
Twelfth
|
Thirtieth
|
Milliionth,…
|
2. th còn được phát âm là /ð/. /ð/ cũng có thể đứng đầu từ, giữa
từ hay cuối từ.
That then this though they
The their thus these those
Father weather although mother teethe
Together southern northern either
Neither another feather clothing
Smooth soothe breathe clothe
Lưu ý
:
a. th câm ở các từ sau :
asthma
/æsmə/ (n) Bệnh hen suyễn isthmus /isməs/ (n) Eo đất
b. Bath
(n) sự tắm /θ/ à baths (n, Plu.) /ð/
sheath (n) Bao, vỏ /θ/ à sheaths (n. plu.) /ð/
c. Một số từ có cách đọc th là /ð/ hoặc /θ/ tùy thuộc vào từ loại hoặc
nghĩa của chúng.
/θ/
|
/ð/
|
North (n) Phía Bắc
|
Northern (adj) Phía Bắc
|
South (n) Phía
|
Southern (adj)
Phía
|
Cloth (n) vải
|
Clothe (v) mặc
áo quần
|
|
Bathe (v) tắm
|
Teeth (n) Răng
|
Teethe (v) Mọc
răng
|
Breath (n) Hơi
thở
|
Breathe (v) thở
|
PRACTICE
I. Write /θ/ or /ð/ to show how th in the following words pronounced
0. author …/θ/… 00.
there …/ð/…
1. another ……… 2.
thunder ………
3. thirteen ……… 4.
fifth ………
5. thrilling ……… 6.
bathe ………
7. thump ……… 8.
teeth ………
9. them ……… 10.
thing ………
II. Tick (P)
the words that are in the wrong column, then relocate them
/ð/
|
/θ/
|
R depth
|
0 soothe
|
0 northern
|
0 tenth
|
0 they
|
0 width
|
0 fortieth
|
0 this
|
0 lather
|
0 they’ re
|
0 other
|
0 hundredth
|
0 path
|
0 myth
|
0 teething
|
0 father
|
…………….
|
…depth…
|
…………….
|
…………….
|
…………….
|
…………….
|
…………….
|
…………….
|
III. Choose the word
with th in bold pronounced differently fromt that of the others in each group.
0. a. theme b. then c. three d.
tenth
1. a. death b
bath c. thus d. truth
2. a. month b. northern c. sounth d.
north
3. a. both b. weather c. cloth d.
month
4. a. toothache b. another c. feather d. clothing
5. a. that b. they c. then d.
throw
6. a. thrill b. clothe c. breath d.
thatch
7. a. smooth b.
think c. thick d. Thursday
8. a. sixth b. three c. the d.
wealth
9. a. theft b. theory c. thing d.
themselves
10. a. feather b. asthma c. brother d.
mother
|
/f/
gh và ph thường biểu trưng cho 1 âm phụ âm
duy nhất, đó là âm /f/ như f trong từ far
laugh cough rough
phone photo orphan
|
/ tʃ/ /k/ /ʃ/
1. ch có thể được
đọc bằng nhiều âm khác nhau. Âm phổ biến nhất là như / tʃ/ ch
trong từ chair.
cheap choose chat children
cheese chicken chance much
Watch catch match teach
2. ch còn được
phát âm là /k/ giống như trong từ key.
christmas school chemistry
chorus monarch echo
Mechanic chaos orchestra
3. ch còn được
phát âm là /ʃ/
giống như sh trong từ she.
machine chef chute
PRACTICE
0. beach …/
tʃ/… 00. scheme …/k/…
1.
toothache ………. 2.
change
3.
moustache 4. Christ
5. choke 6.
chocolate
7. Chicago 8. chorus
9. chronic 10.
bench
II. Circle the word
with ch in bold pronounced differenty
from that of the others in each group.
0. a. stomachache .
chin c.
aching d. chrome
1. a. approach b. brochure c. purchase d.
achieve
2. a. echo b. change c. cheek d.
catch
3. a. porch b. chimney c. ditch d.
parachute
4. a. chocolate b. chemistry c.
speech d. lunch
5. a. cheque b. scheme c. china d.
chess
6. a. christmas b. monarch c. chemical d. machine
7. a. character b. challenge c. chain d.
cheese
8. a. watch b. catch c. chief d.
chaos
9. a. charity b. charming c. christ d. church
PHỤ ÂM CÂM ( SILENT CONSONANT)
Khi hai phụ âm đứng cạnh nhau trong
một từ, thỉnh thoảng một trong hai phụ âm đó câm ( nghĩa là bạn không nghe nó
khi phát âm từ đó). Sau đây là một vài ví dụ về phụ âm câm.
I. Cùng hai mẫu tự
phụ âm giống đứng cạnh nhau thì khi được phát âm, chỉ một âm được nghe.
1. /b/ bubble rubber robber
2. /k/ occasion accomodation accountant
Đặc biệt : ở một số từ cc
được phát âm là /ks/
Success (n) /səkses/ access accept accident
3. /d/ address middle sudden daddy addition
4. /f/ off office difficult coffee
5. /g/ egg foggy jogging beggar
6. /p/ shopping happy pepper dropped
7. /s/ class lesson across profession discussion
8. /z/ dessert scissors possess buzz
9. /t/ letter matter little bottle attempt
II. Một số phụ âm câm
thường gặp
|
1. b thường câm
sau m : lamb /læm/
Climb bomber dumb numb tomb
2. b câm trước t
Debt /det/ doubt subtle
|
1. c câm trước k
Black /blæk/ duck nickel
2. c thỉnh thoảng
câm sau s
Scene /si:n/ muscle scissors science
|
d câm
handsome (adj /ˈhænsəm/ handkerchief
Wednesday grandmother grandchildren Grandfather
|
1. g thường câm
trước n
Gnash (n) /næʃ/ nghiến răng gnat (n) muỗi mắt
Gnaw (n)
: gặm
2. g thường câm
trước n, m khi n, m đứng cuối từ
A
|
B
|
Sign (v) /sain/
Ký
|
Signature (n) /ˈsignətʃə(r)/ chữ ký
|
Design (n)/ diˈzain/
|
Designation (n) /dezigˈneiʃn/ sự chỉ định
|
Paradigm(n)/ˈpærədaim/ mẫu, kiểu mẫu
|
|
Paradigmatic
(adj) /ˈpærədigmætik/
thuộc về kiểu mẫu
|
|
|
gh câm sau i
Sigh /sai/
Sight weigh thigh
Weight high neighbor
|
ghost /gəʊst/
honest hour heir honour
vehicle rhythm exhaust exhume
|
k câm trước n
knife /naif/
knit knee kneel
|
L câm
Could /kʊd/
Should would talk chalk
walk half calf
Salmon calm palm folk
|
n câm
n câm sau m
Autumn / ˈɔ:təm/
Column damn hymn condemn
|
P câm
Psychology (n) /
saiˈkɒlədʒi/
Cupboard raspberry psalm
|
Receipt pneumonia psychic pseudonym
r câm
1. card (n)
/ka:d/
Farmer burn warm work storm start
2. mother /ˈmʌðə/
Sister teacherwater
* Người Mỹ vẫn thường phát âm r ở các từ trên
|
S câm
Isle /ail/
Island aisle corps
|
t câm ở các từ
sau
Castle often fasten beret ( mũ nồi )
Ballet ( vũ ba
lê) debut ( sự xuất hiện đầu tiên trước công chúng)
|
W câm
1. w câm trước r
Wrong / rɒŋ/ write wrap
2. w câm trước h
Whom whole wholly whose whosever
CHƯƠNG III : NGUYÊN ÂM ( VOWELS)
Có 5
mẫu tự nguyen âm trong số 26 chữ cái trong bảng chữ cái Tiếng Anh.
a e I o u
/ei/ /i:/ /ai/ /əʊ/ /ju:/
Thỉnh thoảng w và y cũng có thể là nguyên âm. Các mẫu tự nguyên âm được phát âm với
hơi của người nói không bị lưỡi, răng, hay môi chặn lại. Mỗi một mẫu tự nguyên
âm có thể biểu trưng cho nhiều âm khác nhau khi xuất hiện ở nhiều từ khác nhau.
Ví dụ :
Fat /æ/ cake /ei/ farm/a:/
Ago
/ə/ fall /ɔ:/ any/e/
Tương tự như thé, nhiều mẫu tự nguyên âm có thể biểu trưng
chỉ cho mọt âm.
Bed /e/ many
/e/ head /e/
Sau đây là các nguyên âm thường gặp trong Tiếng Anh
ÂM NGUYÊN ÂM ( VOWEL SOUNDS)
æ
Black
|
e
|
ɒ
|
ə
|
a:
|
ʊ
|
ʌ
|
i
|
ɜ:
|
u:
|
ɔ:
|
i:
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét